Hệ thống chi nhánh
noi dung
Công ty Cổ Phần Thương Mại Dịch Vụ Sài Gòn được thành lập theo quyết định số 5762/QĐ-UB ngày 31/12/2003 của Ủy Ban Nhân Dân TP.Hồ Chí Minh. Đại hội cổ đông thành lập ngày 18/11/2004, chính thức hoạt động ngày 01/01/2005. Là doanh nghiệp cổ phần hóa từ doanh nghiệp Nhà nước Công ty Vải Sợi Thời trang Sài Gòn. Từ khi chuyển đổi sang công ty cổ phần cho đến nay Công ty CP Thương Mại Dịch Vụ Sài Gòn không ngừng đổi mới và phát triển trong lĩnh vực Thương mại – Dịch vụ, tốc độ phát triển doanh thu và lợi nhuận hàng năm tăng từ 5% đến 10% trở lên.
I- MỤC TIÊU CÔNG TY:
Luôn luôn phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ, kinh doanh thương mại, không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tăng lợi nhuận, tích lũy tái đầu tư phát triển Công ty ngày càng lớn mạnh.
Đảm bảo lợi ích cho các cổ đông, làm tốt nghĩa vụ với ngân sách nhà nước, cải thiện điều kiện môi trường làm việc và nâng cao thu nhập, đời sống của người lao động trong Công ty.
II – CHỨC NĂNG VÀ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CỦA CÔNG TY:
1/ Chức năng:
– Sản xuất chế biến, gia công.
– Kinh doanh Thương mại
– Kinh doanh Dịch vụ
– Huy động vốn để tái đầu tư phát triển qui mô của Công ty.
2/ Ngành nghề kinh doanh:
A. Sản xuất chế biến, gia công:
– Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản – Mã ngành: 1020
Chi tiết: Gia công chế biến thủy hải sản (không chế biến thực phẩm tại trụ sở)\
– Chế biến và bảo quản rau quả – Mã ngành: 103
Chi tiết: gia công chế biến nông, lâm sản (không chế biến thực phẩm tại trụ sở)
– Sản xuất sợi – Mã ngành: 1311
Chi tiết: sản xuất, gia công bông, xơ pes, vải sợi (không nhuộm tại trụ sở)
– May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) – Mã ngành: 1410
Chi tiết: sản xuất hàng may mặc (không nhuộm tại trụ sở)
– Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan – Mã ngành: 3211
Chi tiết: gia công vàng bạc, đá quý, nữ trang.
B. Kinh doanh Thương mại:
1) Bán buôn:
– Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác – Mã ngành : 4530
Chi tiết: Mua bán linh kiện, phụ tùng xe gắn máy, xe ô tô các loại
– Bán buôn nông,lâm sản nguyên liệu(trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống – Mã ngành: 4620
Chi tiết: Mua bán nông lâm sản
– Bán buôn thực phẩm – Mã ngành: 4632
Chi tiết: mua bán thủy hải sản, thực phẩm chế biến, thực phẩm công nghệ.
– Bán buôn đồ uống – Mã ngành: 4633
– Bán buôn vải, hàng may sẵn, giàydép – Mã ngành: 4641
Chi tiết: mua bán vải, hàng may mặc, bảo hộ lao động.
– Bán buôn đồ dung khác cho gia đình – Mã ngành: 4649
Chi tiết: Mua bán kim khí điện máy, đố dung cá nhân và gia đình, văn phòng phẩm, hàng tiểu thủ công nghiệp.
– Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan – Mã ngành: 4661
Chi tiết: Đại lý kinh doanh xăng dầu. Mua bán dầu bôi trơn dung cho xe gắn máy, ô tô, máy công nghiệp.
– Bán buôn kim loại và quặng kim loại – Mã ngành: 4662
Chi tiết: Mua bán vàng bạc, đá quý, nữ trang.
– Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng – Mã ngành: 4663
– Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu – Mã ngành: 4669
Chi tiết: mua bán bông, sợi, nguyên vật liệu ngành dệt may, thuốc nhuộm, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh). Mua bán vật tư ngành da giày, ngành in, ngành dệt may, baobì, máymóc, thiết bị văn phòng, đá quý. Bán buôn phân bón. Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
2) Bán lẻ:
– Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp – Mã ngành: 4711
– Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp – Mã ngành: 4719
– Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành : 4721
– Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành: 4722
– Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành: 4723
– Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành: 4752
– Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành: 4761
– Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành: 4764
– Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh – Mã ngành: 4772
C. Kinh doanh Dịch vụ:
– Dịch vụ lưu trú ngắn ngày – Mã ngành: 5510
Chi tiết: khách sạn (đạt tiêu chuẩn sao và không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt trong xây dựng.
– Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động – Mã ngành: 5610
Chi tiết: nhà hàng ăn uống (không kinh doanh tại trụ sở)
– Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sở hữu hoặc đi thuê – Mã ngành: 6810
Chi tiết: kinh doanh nhà ở. Dịch vụ cho thuê văn phòng, nhà ở, nhà xưởng, kho bãi.
– Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan – Mã ngành: 7110
Chi tiết: tư vấn xây dựng (trừ kinh doanh dịch vụ thiết kế công trình)
Chi tiết: bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh
Ngoài các ngành nghề kinh doanh trên đây, căn cứ vào điều kiện kinh doanh, nhu cầu thị trường công ty có thể bổ sung ngành nghề kinh doanh.